Tất Cả Các Dòng Điện Thoại Oppo Đang Phổ Biến Năm 2023

Tất Cả Các Dòng Điện Thoại Oppo Đang Phổ Biến Năm 2023

Ngoài điện thoại Samsung ra, nếu bạn là fan hâm mộ lơn của dòng điện thoại Oppo, vậy trong bài viết này…chúng mình sẽ giúp bạn liệt kê ra tất cả các dòng điện thoại Oppo đang phổ biến trên thị trường. Hãy cùng xem nhé

1.Điện thoại Oppo của nước nào?

Điện thoại Oppo là một thương hiệu điện thoại thông minh nổi tiếng đến từ Trung Quốc, thành lập vào năm 2001. Các sản phẩm của Oppo nổi tiếng với thiết kế đẹp, tính năng ấn tượng và chất lượng camera tốt.

Hiện nay, Oppo đã trở thành một trong những nhà sản xuất điện thoại thông minh hàng đầu tại Trung Quốc và toàn cầu. Các sản phẩm của Oppo bao gồm các dòng điện thoại cao cấp như Find X3 Pro và Reno6 Pro, cũng như các dòng điện thoại tầm trung và giá rẻ như A54 và A15.

Ngoài ra, Oppo cũng phát triển các sản phẩm khác như tai nghe không dây, loa Bluetooth, smartwatch và các sản phẩm điện tử gia dụng khác.

2.Ưu điểm điện thoại Oppo

Dưới đây là một số ưu điểm của điện thoại Oppo:

  • Thiết kế đẹp: Các điện thoại Oppo được thiết kế với vẻ đẹp trẻ trung, hiện đại và sang trọng, với các chi tiết tinh tế.
  • Màn hình AMOLED: Hầu hết các mẫu điện thoại Oppo đều sử dụng màn hình AMOLED, cho phép hiển thị màu sắc sáng đẹp, độ tương phản tốt và tiết kiệm pin.
  • Camera chất lượng: Các điện thoại Oppo thường có camera chất lượng tốt, cho phép chụp ảnh đẹp và quay video chất lượng cao.
  • Pin sạc nhanh: Các điện thoại Oppo được trang bị công nghệ sạc nhanh VOOC, giúp sạc pin nhanh hơn so với các điện thoại khác.
  • Hệ điều hành ColorOS: Hệ điều hành của Oppo được phát triển dựa trên Android, với giao diện đơn giản, dễ sử dụng và tích hợp nhiều tính năng tiện ích.
  • Giá cả hợp lý: Các điện thoại Oppo thường có giá cả phù hợp với các tính năng và chất lượng của sản phẩm, giúp người dùng tiết kiệm được chi phí.

3.Nhược điểm của Oppo

Mặc dù điện thoại Oppo có nhiều ưu điểm, tuy nhiên cũng có một số nhược điểm sau:

  • Không có đầu ra âm thanh 3.5mm: Nhiều người dùng không thích điều này vì họ phải sử dụng tai nghe Bluetooth hoặc sử dụng cổng chuyển đổi từ USB-C sang 3.5mm.
  • Không có khe cắm thẻ nhớ microSD: Nhiều mẫu điện thoại Oppo không có khe cắm thẻ nhớ microSD, khiến người dùng không thể mở rộng dung lượng lưu trữ bên ngoài.
  • Chưa hoàn thiện tính năng của ColorOS: Mặc dù ColorOS là một hệ điều hành tốt, tuy nhiên nhiều tính năng của nó vẫn chưa hoàn thiện và còn chưa được tối ưu hóa tốt.
  • Không có tính năng chống nước: Nhiều mẫu điện thoại Oppo không có tính năng chống nước hoặc chống bụi, khiến người dùng lo lắng khi sử dụng điện thoại ở môi trường ẩm ướt hoặc bị nước vô tình rơi vào.
  • Chất lượng phần cứng và bảo hành: Một số người dùng phàn nàn về chất lượng phần cứng của Oppo, cũng như vấn đề bảo hành và sửa chữa.

4.Tất Cả Các Dòng Điện Thoại Oppo

4.1 Oppo Find X3 Pro

Cấu hình của Oppo Find X3 Pro bao gồm:

CPU: Qualcomm Snapdragon 888

GPU: Adreno 660 RAM: 12 GB LPDDR5

Bộ nhớ trong: 256 GB hoặc 512 GB UFS 3.1

Màn hình: AMOLED, 6.7 inches, độ phân giải 3216 x 1440 pixels, tần số quét 120Hz Camera sau:

  • Camera chính 50 MP Sony IMX766, khẩu độ f/1.8, OIS
  • Camera góc siêu rộng 50 MP Sony IMX766, khẩu độ f/2.2
  • Camera tele 13 MP, khẩu độ f/2.4, zoom quang học 2x, zoom kỹ thuật số 20x
  • Camera macro 3 MP, khẩu độ f/3.0 Camera trước: 32 MP Sony IMX615, khẩu độ f/2.4 Pin: 4500 mAh, hỗ trợ sạc nhanh SuperVOOC 2.0 65W, sạc không dây AirVOOC 30W và sạc ngược 10W Hệ điều hành: Android 11 với giao diện ColorOS 11.2

Ngoài ra, Oppo Find X3 Pro còn tích hợp nhiều tính năng như đèn flash kép, bảo mật vân tay dưới màn hình, Wi-Fi 6, Bluetooth 5.2, NFC, GPS, kết nối 5G, USB Type-C, chống nước và bụi IP68.

THAM KHẢO GIÁ: SHOPEE

4.2 Oppo Reno6 Pro+

Thông số kỹ thuật của Oppo Reno6 Pro+

  • Màn hình: 6.55-inch AMOLED, độ phân giải 2400 x 1080 pixels, tần số quét 90Hz Chipset: Qualcomm Snapdragon 870
  • RAM: 8GB hoặc 12GB LPDDR5
  • Bộ nhớ trong: 128GB hoặc 256GB UFS 3.1
  • Camera chính: 50MP Sony IMX766, khẩu độ f/1.8, OIS
  • Camera góc siêu rộng: 16MP, khẩu độ f/2.2 Camera tele: 13MP, khẩu độ f/2.4, zoom quang học 2x, zoom kỹ thuật số 20x
  • Camera macro: 2MP, khẩu độ f/2.4
  • Camera selfie: 32MP, khẩu độ f/2.4
  • Pin: 4500mAh, hỗ trợ sạc nhanh SuperVOOC 2.0 65W
  • Hệ điều hành: Android 11 với giao diện ColorOS 11.3 Top of Form

THAM KHẢO GIÁ: SHOPEE

4.3 Oppo Reno6

Thông số kỹ thuật của Oppo Reno6 Pro như sau:

THAM KHẢO GIÁ: SHOPEE

Màn hình:

  • Màn hình AMOLED 6.55 inch với độ phân giải 1080 x 2400 pixel và tần số quét 90 Hz.

Vi xử lý:

  • MediaTek Dimensity 1200.

Bộ nhớ:

  • RAM 12GB.
  • Bộ nhớ trong 256GB.

Camera sau:

  • Camera chính 64MP (f/1.7).
  • Camera siêu rộng 8MP (f/2.2).
  • Camera tele 2MP (f/2.4).
  • Camera đo chiều sâu 2MP (f/2.4).

Camera trước:

  • Camera selfie 32MP (f/2.4).

Pin:

  • Pin Li-Po 4500mAh hỗ trợ sạc nhanh SuperVOOC 2.0 65W.

Hệ điều hành:

  • Android 11 với giao diện người dùng ColorOS 11.3.

Kết nối:

  • Hỗ trợ mạng 5G, 4G, 3G, 2G.
  • Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot.
  • Bluetooth 5.2, A2DP, LE, aptX HD.
  • GPS với A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS.
  • NFC.
  • Cổng sạc USB Type-C.

Cảm biến:

  • Cảm biến vân tay dưới màn hình.
  • Cảm biến gia tốc, la bàn, khoảng cách, quang học.

Màu sắc:

  • Đen, xanh dương.

4.3 Oppo Reno6

Thông số kỹ thuật của Oppo Reno6 như sau:

THAM KHẢO GIÁ: SHOPEE

Màn hình:

  • Màn hình AMOLED 6.43 inch với độ phân giải 1080 x 2400 pixel và tần số quét 90 Hz.

Vi xử lý:

  • MediaTek Dimensity 900.

Bộ nhớ:

  • RAM 8GB hoặc 12GB.
  • Bộ nhớ trong 128GB hoặc 256GB.

Camera sau:

  • Camera chính 64MP (f/1.7).
  • Camera siêu rộng 8MP (f/2.2).
  • Camera đo chiều sâu 2MP (f/2.4).

Camera trước:

  • Camera selfie 32MP (f/2.4).

Pin:

  • Pin Li-Po 4300mAh hỗ trợ sạc nhanh SuperVOOC 2.0 65W.

Hệ điều hành:

  • Android 11 với giao diện người dùng ColorOS 11.3.

Kết nối:

  • Hỗ trợ mạng 5G, 4G, 3G, 2G.
  • Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot.
  • Bluetooth 5.2, A2DP, LE, aptX HD.
  • GPS với A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS.
  • NFC.
  • Cổng sạc USB Type-C.

Cảm biến:

  • Cảm biến vân tay dưới màn hình.
  • Cảm biến gia tốc, la bàn, khoảng cách, quang học.

Màu sắc:

  • Đen, xanh dương, trắng hồng.

4.4 Oppo A94

Thông số kỹ thuật của Oppo A94 như sau:

THAM KHẢO GIÁ BÁN TẠI SHOPEE

Màn hình:

  • Màn hình AMOLED 6.43 inch với độ phân giải 1080 x 2400 pixel và tần số quét 60 Hz.

Vi xử lý:

  • MediaTek Helio P95.

Bộ nhớ:

  • RAM 8GB.
  • Bộ nhớ trong 128GB.

Camera sau:

  • Camera chính 48MP (f/1.7).
  • Camera siêu rộng 8MP (f/2.2).
  • Camera macro 2MP (f/2.4).
  • Camera đo chiều sâu 2MP (f/2.4).

Camera trước:

  • Camera selfie 32MP (f/2.4).

Pin:

  • Pin Li-Po 4310mAh hỗ trợ sạc nhanh VOOC 30W.

Hệ điều hành:

  • Android 11 với giao diện người dùng ColorOS 11.1.

Kết nối:

  • Hỗ trợ mạng 4G, 3G, 2G.
  • Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot.
  • Bluetooth 5.1, A2DP, LE, aptX HD.
  • GPS với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS.
  • NFC.
  • Cổng sạc USB Type-C.

Cảm biến:

  • Cảm biến vân tay dưới màn hình.
  • Cảm biến gia tốc, la bàn, khoảng cách.

Màu sắc:

  • Đen, xanh dương, trắng hồng.

4.5 Oppo A54

Thông số kỹ thuật của Oppo A54 như sau:

THAM KHẢO GIÁ BÁN TẠI SHOPEE

Màn hình:

  • Màn hình IPS LCD 6.51 inch với độ phân giải HD+ (720 x 1600 pixel) và tần số quét 60 Hz.

Vi xử lý:

  • MediaTek Helio P35.

Bộ nhớ:

  • RAM 4GB hoặc 6GB.
  • Bộ nhớ trong 64GB hoặc 128GB.

Camera sau:

  • Camera chính 13MP (f/2.2).
  • Camera siêu rộng 2MP (f/2.4).
  • Camera đo chiều sâu 2MP (f/2.4).

Camera trước:

  • Camera selfie 16MP (f/2.0).

Pin:

  • Pin Li-Po 5000mAh hỗ trợ sạc nhanh 18W.

Hệ điều hành:

  • Android 10 với giao diện người dùng ColorOS 7.2.

Kết nối:

  • Hỗ trợ mạng 4G, 3G, 2G.
  • Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot.
  • Bluetooth 5.0, A2DP, LE.
  • GPS với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS.
  • Cổng sạc microUSB.

Cảm biến:

  • Cảm biến vân tay mặt sau.
  • Cảm biến gia tốc, la bàn, khoảng cách.

Màu sắc:

  • Đen, xanh dương, trắng.

4.6 Oppo F19 Pro+

Thông số kỹ thuật của Oppo F19 Pro+ như sau:

Màn hình:

  • Màn hình AMOLED 6.43 inch với độ phân giải Full HD+ (2400 x 1080 pixel) và tần số quét 60 Hz.

Vi xử lý:

  • MediaTek Dimensity 800U.

Bộ nhớ:

  • RAM 8GB.
  • Bộ nhớ trong 128GB.

Camera sau:

  • Camera chính 48MP (f/1.7).
  • Camera góc siêu rộng 8MP (f/2.2).
  • Camera đo chiều sâu 2MP (f/2.4).
  • Camera macro 2MP (f/2.4).

Camera trước:

  • Camera selfie 16MP (f/2.4).

Pin:

  • Pin Li-Po 4310mAh hỗ trợ sạc nhanh SuperVOOC 2.0 50W.

Hệ điều hành:

  • Android 11 với giao diện người dùng ColorOS 11.1.

Kết nối:

  • Hỗ trợ mạng 4G, 3G, 2G.
  • Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot.
  • Bluetooth 5.1, A2DP, LE.
  • GPS với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS.
  • Cổng sạc USB-C.

Cảm biến:

  • Cảm biến vân tay mặt sau.
  • Cảm biến gia tốc, la bàn, khoảng cách.

Màu sắc:

  • Đen, xanh dương.

4.7 Oppo F19 Pro

Thông số kỹ thuật của Oppo F19 Pro như sau:

Màn hình:

  • Màn hình AMOLED 6.43 inch với độ phân giải Full HD+ (2400 x 1080 pixel) và tần số quét 60 Hz.

Vi xử lý:

  • MediaTek Helio P95.

Bộ nhớ:

  • RAM 8GB.
  • Bộ nhớ trong 128GB.

Camera sau:

  • Camera chính 48MP (f/1.7).
  • Camera góc siêu rộng 8MP (f/2.2).
  • Camera đo chiều sâu 2MP (f/2.4).
  • Camera macro 2MP (f/2.4).

Camera trước:

  • Camera selfie 16MP (f/2.4).

Pin:

  • Pin Li-Po 4310mAh hỗ trợ sạc nhanh 30W VOOC Flash Charge 4.0.

Hệ điều hành:

  • Android 11 với giao diện người dùng ColorOS 11.1.

Kết nối:

  • Hỗ trợ mạng 4G, 3G, 2G.
  • Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot.
  • Bluetooth 5.1, A2DP, LE.
  • GPS với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS.
  • Cổng sạc USB-C.

Cảm biến:

  • Cảm biến vân tay mặt sau.
  • Cảm biến gia tốc, la bàn, khoảng cách.

Màu sắc:

  • Đen, xanh dương.

4.8 Oppo A15

Thông số kỹ thuật của Oppo A15 như sau:

THAM KHẢO GIÁ SHOPEE

Màn hình:

  • Màn hình IPS LCD 6.52 inch với độ phân giải HD+ (1600 x 720 pixel) và tần số quét 60 Hz.

Vi xử lý:

  • MediaTek Helio P35.

Bộ nhớ:

  • RAM 3GB hoặc 4GB.
  • Bộ nhớ trong 32GB hoặc 64GB, có hỗ trợ thẻ nhớ microSD lên đến 256GB.

Camera sau:

  • Camera chính 13MP (f/2.2).
  • Camera macro 2MP (f/2.4).
  • Camera chụp độ sâu 2MP (f/2.4).

Camera trước:

  • Camera selfie 5MP (f/2.4).

Pin:

  • Pin Li-Po 4230mAh.

Hệ điều hành:

  • Android 10 với giao diện người dùng ColorOS 7.2.

Kết nối:

  • Hỗ trợ mạng 4G, 3G, 2G.
  • Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, hotspot.
  • Bluetooth 5.0, A2DP, LE.
  • GPS với A-GPS, GLONASS, BDS.
  • Cổng sạc micro-USB.

Cảm biến:

  • Cảm biến vân tay mặt sau.
  • Cảm biến gia tốc, la bàn, khoảng cách.

Màu sắc:

  • Đen, xanh dương.

Giá bán của Oppo A15 tùy thuộc vào quốc gia và thị trường bán hàng, tuy nhiên giá tham khảo của phiên bản 3GB RAM/32GB ROM là khoảng 130 USD, tương đương khoảng 3 triệu đồng.

4.9 Oppo A53

Thông số kỹ thuật của Oppo A53 như sau:

THAM KHẢO GIÁ TẠI SHOPEE 

Màn hình:

  • Màn hình IPS LCD 6.5 inch với độ phân giải HD+ (1600 x 720 pixel) và tần số quét 90 Hz.

Vi xử lý:

  • Qualcomm Snapdragon 460.

Bộ nhớ:

  • RAM 4GB hoặc 6GB.
  • Bộ nhớ trong 64GB hoặc 128GB, có hỗ trợ thẻ nhớ microSD lên đến 256GB.

Camera sau:

  • Camera chính 13MP (f/2.2).
  • Camera macro 2MP (f/2.4).
  • Camera chụp độ sâu 2MP (f/2.4).

Camera trước:

  • Camera selfie 16MP (f/2.0).

Pin:

  • Pin Li-Po 5000mAh, hỗ trợ sạc nhanh 18W.

Hệ điều hành:

  • Android 10 với giao diện người dùng ColorOS 7.2.

Kết nối:

  • Hỗ trợ mạng 4G, 3G, 2G.
  • Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac, Wi-Fi Direct, hotspot.
  • Bluetooth 5.0, A2DP, LE.
  • GPS với A-GPS, GLONASS, BDS.
  • Cổng sạc micro-USB.

Cảm biến:

  • Cảm biến vân tay mặt sau.
  • Cảm biến gia tốc, la bàn, khoảng cách.

Màu sắc:

  • Đen, xanh dương.

Giá bán của Oppo A53 tùy thuộc vào quốc gia và thị trường bán hàng, tuy nhiên giá tham khảo của phiên bản 4GB RAM/64GB ROM là khoảng 180 USD, tương đương khoảng 4,2 triệu đồng.

4.10 Oppo A12

Thông số kỹ thuật của Oppo A12 như sau:

THAM KHẢO GIÁ TẠI SHOPEE

Màn hình:

  • Màn hình IPS LCD 6.22 inch với độ phân giải HD+ (1520 x 720 pixel).

Vi xử lý:

  • MediaTek Helio P35.

Bộ nhớ:

  • RAM 3GB hoặc 4GB.
  • Bộ nhớ trong 32GB hoặc 64GB, có hỗ trợ thẻ nhớ microSD lên đến 256GB.

Camera sau:

  • Camera chính 13MP (f/2.2).
  • Camera phụ 2MP (f/2.4) cho chụp ảnh xóa phông.

Camera trước:

  • Camera selfie 5MP (f/2.4).

Pin:

  • Pin Li-Po 4230mAh, hỗ trợ sạc nhanh 10W.

Hệ điều hành:

  • Android 9.0 với giao diện người dùng ColorOS 6.1.

Kết nối:

  • Hỗ trợ mạng 4G, 3G, 2G.
  • Wi-Fi 802.11 b/g/n, hotspot.
  • Bluetooth 5.0, A2DP, LE.
  • GPS với A-GPS, GLONASS, BDS.
  • Cổng sạc micro-USB.

Cảm biến:

  • Cảm biến vân tay mặt sau.
  • Cảm biến gia tốc, la bàn, khoảng cách.

Màu sắc:

  • Đen, xanh dương.

Giá bán của Oppo A12 tùy thuộc vào quốc gia và thị trường bán hàng, tuy nhiên giá tham khảo của phiên bản 3GB RAM/32GB ROM là khoảng 130 USD, tương đương khoảng 3 triệu đồng.

4.11 Oppo A5 2020

Thông số kỹ thuật của Oppo A5 2020 như sau:

THAM KHẢO GIÁ TẠI SHOPEE

Màn hình:

  • Màn hình IPS LCD 6.5 inch với độ phân giải HD+ (1600 x 720 pixel).

Vi xử lý:

  • Qualcomm Snapdragon 665.

Bộ nhớ:

  • RAM 3GB hoặc 4GB.
  • Bộ nhớ trong 64GB, có hỗ trợ thẻ nhớ microSD lên đến 256GB.

Camera sau:

  • Camera chính 12MP (f/1.8).
  • Camera góc rộng 8MP (f/2.3).
  • Camera macro 2MP (f/2.4).
  • Camera đo chiều sâu 2MP (f/2.4).

Camera trước:

  • Camera selfie 8MP (f/2.0).

Pin:

  • Pin Li-Po 5000mAh, hỗ trợ sạc nhanh 10W.

Hệ điều hành:

  • Android 9.0 với giao diện người dùng ColorOS 6.0.1.

Kết nối:

  • Hỗ trợ mạng 4G, 3G, 2G.
  • Wi-Fi 802.11 b/g/n, hotspot.
  • Bluetooth 5.0, A2DP, LE.
  • GPS với A-GPS, GLONASS, BDS.
  • Cổng sạc micro-USB.

Cảm biến:

  • Cảm biến vân tay mặt sau.
  • Cảm biến gia tốc, la bàn, khoảng cách.

Màu sắc:

  • Trắng, Đen.

Giá bán của Oppo A5 2020 tùy thuộc vào quốc gia và thị trường bán hàng, tuy nhiên giá tham khảo của phiên bản 3GB RAM/64GB ROM là khoảng 160 USD, tương đương khoảng 3,7 triệu đồng.

4.12 Oppo A9 2020

Thông số kỹ thuật của Oppo A9 2020 như sau:

THAM KHẢO GIÁ TẠI SHOPEE

Màn hình:

  • Màn hình IPS LCD 6.5 inch với độ phân giải Full HD+ (1600 x 720 pixel).

Vi xử lý:

  • Qualcomm Snapdragon 665.

Bộ nhớ:

  • RAM 4GB hoặc 8GB.
  • Bộ nhớ trong 128GB, có hỗ trợ thẻ nhớ microSD lên đến 256GB.

Camera sau:

  • Camera chính 48MP (f/1.8).
  • Camera góc rộng 8MP (f/2.25).
  • Camera macro 2MP (f/2.4).
  • Camera đo chiều sâu 2MP (f/2.4).

Camera trước:

  • Camera selfie 16MP (f/2.0).

Pin:

  • Pin Li-Po 5000mAh, hỗ trợ sạc nhanh 18W.

Hệ điều hành:

  • Android 9.0 với giao diện người dùng ColorOS 6.0.1.

Kết nối:

  • Hỗ trợ mạng 4G, 3G, 2G.
  • Wi-Fi 802.11 b/g/n, hotspot.
  • Bluetooth 5.0, A2DP, LE.
  • GPS với A-GPS, GLONASS, BDS.
  • Cổng sạc micro-USB.

Cảm biến:

  • Cảm biến vân tay mặt sau.
  • Cảm biến gia tốc, la bàn, khoảng cách.

Màu sắc:

  • Trắng, Đen.

Giá bán của Oppo A9 2020 tùy thuộc vào quốc gia và thị trường bán hàng, tuy nhiên giá tham khảo của phiên bản 4GB RAM/128GB ROM là khoảng 240 USD, tương đương khoảng 5,5 triệu đồng.

5.Ngoài ra còn một số dòng khác như:

  • Oppo A5s
  • Oppo F11 Pro
  • Oppo F11
  • Oppo F9
  • Oppo A7
  • Oppo R17 Pro
  • Oppo F7
  • Oppo F5
  • Oppo A71
  • Oppo A83
  • Oppo F3
  • Oppo F1s

6.Kết.

Như vậy trong bài viết này, chúng mình đã giúp bạn tìm ra tất các các dòng điện thoại Oppo đang phổ biến trên thị trường rồi phải không nào, chúc các bạn tìm được cho mình một chiếc điện thoại Oppo tốt và phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình nhé. Xin cảm ơn và hẹn gặp lại bạn trong bài viết sau

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *